osanai là gì?

osanai là gì? Nghĩa của từ 幼い おさない trong tiếng Nhậtosanai là gì? Nghĩa của từ 幼い  おさない trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu osanai là gì? Nghĩa của từ 幼い おさない trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 幼い

Cách đọc : おさない. Romaji : osanai

Ý nghĩa tiếng việ t : ngây thơ hồn nhiên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女には幼い息子がいます。       
kanojo ni ha osanai musuko ga i masu
cô ấy có một đứa con trai rất ngây thơ đáng yêu

幼い子ですね。
osanai ko desu ne
Đúng là đứa bé hồn nhiên nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 掘る

Cách đọc : ほる. Romaji : horu

Ý nghĩa tiếng việ t : đào

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここに穴を掘りましょう。        
koko ni ana wo hori masho u
hãy đào một cái hố ở đây

犬は穴を掘った。
inu ha ana wo hotta
Con chó đã đào lỗ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

may-danh-chu là gì?

toa-soan-bao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : osanai là gì? Nghĩa của từ 幼い おさない trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook