từ điển nhật việt

owari là gì? Nghĩa của từ 終わり おわり trong tiếng Nhậtowari là gì? Nghĩa của từ 終わり  おわり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu owari là gì? Nghĩa của từ 終わり おわり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 終わり

Cách đọc : おわり. Romaji : owari

Ý nghĩa tiếng việ t : xong, hết

Ý nghĩa tiếng Anh : end, conclusion

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夏休みももう終わりだ。
Natsu yasumi mou owari da.
Kì nghỉ hè đã hết rồi

結婚式は終わりました。
Kekkonshiki ha owarimashita.
Lễ cưới đã kết thúc rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 背

Cách đọc : せ. Romaji : se

Ý nghĩa tiếng việ t : lưng ( chỉ chiều cao của người)

Ý nghĩa tiếng Anh : height, stature

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は背が高い。
Kanojo ha se ga takai.
Cô ấy cao

あの人はあまり背が高くない。
Anohito ha amari se ga takakunai.
Người đó không cao lắm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tetsudau là gì?

hana là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : owari là gì? Nghĩa của từ 終わり おわり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook