từ điển nhật việt

pe-ji là gì? Nghĩa của từ ページ ぺ-じ trong tiếng Nhậtpe-ji là gì? Nghĩa của từ ページ  ぺ-じ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu pe-ji là gì? Nghĩa của từ ページ ぺ-じ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ページ

Cách đọc : ぺ-じ. Romaji : pe-ji

Ý nghĩa tiếng việ t : trang

Ý nghĩa tiếng Anh : page

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

教科書の36ページを開いてください。
Kyoukasho no 36 peji wo hirai te kudasai.
Hãy mở sách giáo khoa trang 36

51ページをめくってください。
51 pe-ji wo mekuttekudasai
Hãy giở đến trang số 51.

Xem thêm :
Từ vựng : 踊る

Cách đọc : おどる. Romaji : odoru

Ý nghĩa tiếng việ t : nhảy, múa

Ý nghĩa tiếng Anh : dance

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はクラブで踊るのが好きです。
Kanojo ha kurabu de odoru no ga suki desu.
Cô ấy thích việc múa ở câu lạc bộ

ここで踊ってはいけません。
Kokode odottte ha ikemasen.
Không được nhảy múa ở đây.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nagasa là gì?

atsusa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : pe-ji là gì? Nghĩa của từ ページ ぺ-じ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook