pen là gì?
pen là gì? Nghĩa của từ ペン ペン trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu pen là gì? Nghĩa của từ ペン ペン trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ペン
Cách đọc : ペン. Romaji : pen
Ý nghĩa tiếng việ t : bút
Ý nghĩa tiếng Anh : pen
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ペンを貸してください。
Pen o kashi te kudasai.
Cho tôi mượn cái bút
ペンを忘れて、テストができませんでした。
pen wo wasure te
tesuto ga deki mase n deshi ta
Vì tôi quên bút nên đã không thể làm được bài kiểm tra.
Xem thêm :
Từ vựng : 物
Cách đọc : もの. Romaji : mono
Ý nghĩa tiếng việ t : đồ vật
Ý nghĩa tiếng Anh : thing, object
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女の家には物がたくさんあります。
Kanojo no ie ni ha mono ga takusan ari masu.
Trong nhà cô ấy có rất nhiều đồ
テーブルの上で食べ物がたくさんあります。
Te-buru no ue de tabemono ga takusan ari masu
Trên bàn có nhiều đồ ăn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : pen là gì? Nghĩa của từ ペン ペン trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook