phải trái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phải trái
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phải trái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phải trái.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phải trái:
Trong tiếng Nhật phải trái có nghĩa là : 左右 . Cách đọc : さゆう. Romaji : sayuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
左右を見てから横断歩道を渡りなさい。
Sayuu o mi te kara oudan hodou o watarinasai.
Hãy nhìn trái phải rồi hãy sang đường
道を渡る時、左右を注意ください。
Michi o wataru toki, sayuu o chuui kudasai.
Khi qua đường thì hãy chú ý trái phải.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đau:
Trong tiếng Nhật đau có nghĩa là : 痛み . Cách đọc : いたみ. Romaji : itami
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
背中に痛みがあります。
Senaka ni itami ga ari masu.
Trên vai có chỗ đau
おなかが痛む。
Onaka ga itamu
Tôi đau bụng
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : phải trái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phải trái. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook