phản ánh tiếng Nhật là gì?
phản ánh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phản ánh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phản ánh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phản ánh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phản ánh:
Trong tiếng Nhật phản ánh có nghĩa là : 反映 . Cách đọc : はねい. Romaji : hanei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新型車に研究の成果が反映されています。
Shingata sha ni kenkyuu no seika ga hanei sare te i masu.
Kết quả nghiên cứu đã được phản ánh trên chiếc xem mới
彼らの努力は今の状況に反映されます。
karera no doryoku ha ima no joukyou ni hanei sa re masu
Nỗ lực của bọn họ được phản ánh trên tình hình hiện nay.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ít nhất:
Trong tiếng Nhật ít nhất có nghĩa là : 最低 . Cách đọc : さいてい. Romaji : saitei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これは今までで最低の記録だ。
Kore ha ima made de saitei no kiroku da.
Đây là kỷ lục thấp nhất từ trước tới nay
最低な場合が起きた。
saitei na baai ga oki ta
Trường hợp xấu nhất đã xảy ra.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
tinh tế, nhạy cảm tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : phản ánh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phản ánh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook