từ điển việt nhật

phân chia, phân khu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phân chia, phân khuphân chia, phân khu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phân chia, phân khu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phân chia, phân khu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phân chia, phân khu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phân chia, phân khu:

Trong tiếng Nhật phân chia, phân khu có nghĩa là : 区分 . Cách đọc : くぶん. Romaji : kubun

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この表は年齢区分ごとの人口を表しています。
Kono hyou ha nenrei kubun goto no jinkou wo arawashi te i masu
biểu đồ này thể hiện sự phân chia dân số theo tuổi tác

材料区分の担当者は山田さんです。
zairyou kubun no tantousha ha yamada san desu
Người đảm nhận việc phân chia nguyên liệu là anh Yamada.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ăng ten:

Trong tiếng Nhật ăng ten có nghĩa là : アンテナ . Cách đọc : あんてに. Romaji : anteni

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

屋上にアンテナが立っていますね。
okujou ni antena ga tatte i masu ne
trên sân thượng có một cái ăng-ten

アンテナの伝送路のせいで映像が悪くなる。
antena no densou ro no sei de eizou ga waruku naru
Do đường truyền ăng ten mà hình ảnh xấu đi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đèn bàn tiếng Nhật là gì?

trọng lượng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phân chia, phân khu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phân chia, phân khu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook