từ điển việt nhật

phanh xe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phanh xephanh xe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phanh xe

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phanh xe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phanh xe.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phanh xe:

Trong tiếng Nhật phanh xe có nghĩa là : ブレーキ . Cách đọc : ぶれ-き. Romaji : bure-ki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

赤信号でブレーキを踏んだの。
akashingou de bure-ki wo fun da no
vì đèn đỏ mà tôi đã dẫm phanh

子供がどこか飛び出したので急にブレーキを踏んだ。
kodomo ga doko ka tobidashi ta node kyuu ni bure-ki wo fun da
Trẻ con từ đâu ra lao ra nên tôi dẫm phanh gấp.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mạnh mẽ:

Trong tiếng Nhật mạnh mẽ có nghĩa là : 力強い . Cách đọc : ちからづよい. Romaji : chikaraduyoi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は力強い演技をするね。
kare ha chikaraduyoi engi wo suru ne
Anh ấ diễn xuất mạnh mẽ nhỉ

田中さんは力強い人ですね。
tanaka san ha chikarazuyoi hito desu ne
Anh Tanaka là người mạnh mẽ nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

viên chức chính phủ tiếng Nhật là gì?

vùng xung quanh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phanh xe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phanh xe. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook