pháp luật, luật lệ tiếng Nhật là gì?

pháp luật, luật lệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ pháp luật, luật lệpháp luật, luật lệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ pháp luật, luật lệ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu pháp luật, luật lệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ pháp luật, luật lệ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ pháp luật, luật lệ:

Trong tiếng Nhật pháp luật, luật lệ có nghĩa là : 法 . Cách đọc : ほう. Romaji : hou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

国民は法に従わなければならないよ。
kokumin ha hou ni shitagawa nakere ba nara nai yo
Người dân phải tuân thủ pháp luật

法によると、交通違反は3000円も払わなきゃならない。
hou ni yoru to koutsuu ihan ha sanzen en mo harawa nakya nara nai
Theo luật thì vi phạm giao thông phải trả những 3000 yên đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khẩn cấp:

Trong tiếng Nhật khẩn cấp có nghĩa là : 非常 . Cách đọc : ひじょう. Romaji : hijou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

非常事態です。
hijou jitai desu
Đang trong tình trạng khẩn cấp

非常な場合では、この非常口を使ってください。
hijou na baai de ha kono hijouguchi wo tsukatu te kudasai
Trong trường hợp khẩn cấp thì hãy sử dụng cửa thoát hiểm này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đơn giản, chỉ là tiếng Nhật là gì?

cảm giác tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : pháp luật, luật lệ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ pháp luật, luật lệ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook