phía sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía sau
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phía sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía sau.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phía sau:
Trong tiếng Nhật phía sau có nghĩa là : 後ろ . Cách đọc : うしろ. Romaji : ushiro
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
後ろを向いて。
Ushiro wo muite.
Hãy ngoảnh lại phía sau
後ろに立っている人は友達です。
Ushiro ni tatteiru hito ha tomodachi desu.
Người đang đứng đằng sau là bạn tôi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vui:
Trong tiếng Nhật vui có nghĩa là : 嬉しい . Cách đọc : うれしい. Romaji : ureshii
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼に会えて嬉しかった。
Kare ni aete ureshikatta.
Tôi đã rất vui khi gặp anh ấy
あの子は嬉しそうな顔をする。
Ano ko ha ureshisouna kao wo suru.
Đứa bé đó làm mặt như đang vui.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : phía sau tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía sau. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook