Phim hài tiếng nhật là gì
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Phim hài tiếng nhật là gì
コメディー (komedi -) : hài kịch hoặc コメデー(komede-) : hài kịch
Ví dụ :
このコメディーは面白いですね。
Kono komedi ha omoshiroi desu ne.
Bộ hài kịch này thú vị nhỉ.
昨日見たコメディーは田中俳優が出場したのよ。
Kinou mita komedi- ha tanaka haiyuu ga shutsujou shita no yo.
Bộ phim hài hôm qua tôi xem có diễn viên Tanaka xuất hiện đó.
昔のコメディーは今のコメディーと違って、いろいろな深い意味があります。
Mukashi no komedi- ha ima no komedi- tochigatte iroiro na fukai imi ga arimasu.
Các bộ phim hài ngày xưa khác với phim hài bây giờ, có rất nhiều ý nghĩa sâu xa.
Các từ đồng nghĩa
喜劇(きげき、kigeki) : hài kịch
Ví dụ :
私達は喜劇が大好きです。
Watashi tachi ha higeki ga daisuki desu.
Chúng tôi rất thích hài kịch
見たい映画はチケットが売り切れたばかりなのであの喜劇のチケットを買う仕方がない。
Mitai eiga ha chiketto ga urikireta bakari nanode ano kigeki no chiketto wo kau shikataganai.
Bộ phim tôi muốn vừa bán hết vé rồi nên chỉ còn cách mua vé xem hài kịch đó thôi.
ユーモアなドラマ (yu-moa na dorama) : phim hài hước.
Ví dụ :
子供の時よくユーモアの映画を見たものだ。
Kodomo no toki yoku yu-moa no eiga wo mita mono da.
Hồi trẻ con tôi rất hay xem phim hài.
彼は彼女と別れたばかりなのにユーモアなドラマを見たいって変じゃないか。
Kare ha kanojo to wakareta bakari na noni yu-moa na dorama wo mitai tte hen janai ka.
Anh ta vừa mới chia tay với bạn gái mà lại nói muốn xem phim hài kịch, lạ nhỉ!
笑劇(しょうげき、shougeki) : hài kịch, phim hài
Ví dụ :
あの俳優の笑劇は本当にいい笑劇だ。
Ano haiyuu no shougeki ha hontou ni ii shougeki da.
Phim hài của diễn viên đó thực sự hay.
この笑劇を見ると、つまらなくて笑えなかった。
Kono shougeki wo miru to, tsumaranakute waraenakatta.
Xem bộ hài kịch đó tôi thấy chán, không cười nổi.
ファース (fa-su) : phim hài. Gốc tiếng Anh của nó là từ “farce”
ファルス (faruru) : phim hài. Gốc tiếng Anh của nó là từ “phallus”.
Xem thêm :
Mỳ tôm tiếng Nhật có nghĩa là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : Phim hài tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.