từ điển việt nhật

phớt lờ, bỏ qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phớt lờ, bỏ quaphớt lờ, bỏ qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phớt lờ, bỏ qua

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phớt lờ, bỏ qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phớt lờ, bỏ qua.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phớt lờ, bỏ qua:

Trong tiếng Nhật phớt lờ, bỏ qua có nghĩa là : 無視 . Cách đọc : むし. Romaji : mushi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の意見は無視されたよ。
Kare no iken ha mushi sare ta yo.

Ý kiến của anh ấy đã bị phớt lờ

わたしが注意したことを無視しないで。
watashi ga chuui shi ta koto wo mushi shi nai de
Đừng có phớt lờ những điều tôi đã nhắc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh vật:

Trong tiếng Nhật sinh vật có nghĩa là : 生物 . Cách đọc : せいぶつ. Romaji : seibutsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

海の底には不思議な生物がたくさんいるよ。
Umi no soko ni ha fushigi na seibutsu ga takusan iru yo.

Dưới đáy biển có rất nhiều sinh vật kỳ lạ

この森ではいろいろな生物があります。
kono mori de ha iroiro na seibutsu ga ari masu
Trong khu rừng này có rất nhiều sinh vật.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

1 lần nữa tiếng Nhật là gì?

vô địch tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phớt lờ, bỏ qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phớt lờ, bỏ qua. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook