phức tạp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phức tạp
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phức tạp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phức tạp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phức tạp:
Trong tiếng Nhật phức tạp có nghĩa là : 複雑 . Cách đọc : ふくざつ. Romaji : fukuzatsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このプログラムはとても複雑です。
Kono puroguramu ha totemo fukuzatsu desu.
chương trình này rất phức tạp
これは複雑な質問なので答えられません。
Kore ha fukuzatsu na shitsumon na node kotaerare mase n.
Đây là câu hỏi phức tạp nên tôi không trả lời được.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hòa bình:
Trong tiếng Nhật hòa bình có nghĩa là : 平和 . Cách đọc : へいわ. Romaji : heiwa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この国は平和です。
Kono kuni ha heiwa desu.
Đất nước này hòa bình
平和を祈る。
Heiwa wo inoru.
Cầu nguyện hoà bình.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : phức tạp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phức tạp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook