phương châm tiếng Nhật là gì?

phương châm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phương châmphương châm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phương châm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phương châm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phương châm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phương châm:

Trong tiếng Nhật phương châm có nghĩa là : 方針 . Cách đọc : ほうしん. Romaji : houshin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今後の方針が決まった。
Kongo no houshin ga kimatta.
Phương châm từ giờ trở đi đã được quyết định

私たちの方針は平和です。
watakushi tachi no houshin ha heiwa desu
Phương châm của chúng tôi là hoà bình.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đối sách:

Trong tiếng Nhật đối sách có nghĩa là : 対策 . Cách đọc : たいさく. Romaji : taisaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

一緒に対策を考えましょう。
Issho ni taisaku wo kangae masho u.
Chúng ta hãy cũng nghĩvề đối sách nào

はやく対策を考えないと。
hayaku taisaku wo kangae nai to
Phải nhanh chóng nghĩ ra đối sách.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đánh giá tiếng Nhật là gì?

quốc hội tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phương châm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phương châm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook