phương hướng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phương hướng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phương hướng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phương hướng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phương hướng:
Trong tiếng Nhật phương hướng có nghĩa là : 方向 . Cách đọc : ほうこう. Romaji : houkou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの人たちは皆、同じ方向を見ている。
Ano hito tachi ha mina, onaji houkou wo mi te iru.
Những người đang nhìn ở đằng kia có cùng phương hướng
方向を見つけられません。
Houkou o mitsukerare masen.
Tôi không thể tìm thấy phương hướng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ còn sót lại:
Trong tiếng Nhật còn sót lại có nghĩa là : 残る . Cách đọc : のこる. Romaji : nokoru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
料理がたくさん残りました。
Ryouri ga takusan nokori mashi ta.
Món ăn còn lại rất nhiều
残る食べ物を全部食べてしまった。
Nokoru tabemono wo zenbu tabe te shimatta.
Tôi đã ăn hết toàn bộ thức ăn còn lại.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : phương hướng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phương hướng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook