piano là gì? Nghĩa của từ ピアノ ピアノ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu piano là gì? Nghĩa của từ ピアノ ピアノ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ピアノ
Cách đọc : ピアノ. Romaji : piano
Ý nghĩa tiếng việ t : đàn Piano
Ý nghĩa tiếng Anh : piano
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このピアノは音があまり良くない。
Kono piano ha oto ga amari yoku nai.
Âm của cây đàn Piano này không tốt lắm
ピアノが弾ける。
piano ga hajikeru
Tôi có thể chơi đàn Piano.
Xem thêm :
Từ vựng : 光る
Cách đọc : ひかる. Romaji : hikaru
Ý nghĩa tiếng việ t : toả sáng
Ý nghĩa tiếng Anh : shine, emit light, sparkle
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼がきらきら光っていました。
Kare ga kirakira hikatte i mashi ta.
Anh ấy đã toả sáng lấp lánh
陽光はまぶしく光っています。
youkou ha mabushiku hikatu te i masu
Ánh mặt trời toả sáng chói mắt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : piano là gì? Nghĩa của từ ピアノ ピアノ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook