pin tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ pin
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu pin tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ pin.
Nghĩa tiếng Nhật của từ pin:
Trong tiếng Nhật pin có nghĩa là : 電池 . Cách đọc : でんち. Romaji : denchi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しい電池を入れましょう。
Atarashii denchi o ire masho u.
Hãy lắp pin mới vào
このリモコンの電池が切れました。
kono rimokon no denchi ga kire mashi ta
Pin của cái điều khiển này hết rồi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ túi:
Trong tiếng Nhật túi có nghĩa là : ポケット . Cách đọc : ポケット. Romaji : poketto
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
財布をポケットにしまった。
Saifu o poketto ni shimatta.
Tôi cất ví vào trong túi
財布を盗まれました。
saifu wo nusuma re mashi ta
Tôi bị trộm mất ví rồi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : pin tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ pin. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook