từ điển nhật việt

posuta- là gì? Nghĩa của từ ポスター ぽすた- trong tiếng Nhậtposuta- là gì? Nghĩa của từ ポスター  ぽすた- trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu posuta- là gì? Nghĩa của từ ポスター ぽすた- trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ポスター

Cách đọc : ぽすた-. Romaji : posuta-

Ý nghĩa tiếng việ t : áp phích quảng cáo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電柱にポスターが貼ってあった。
denchuu ni posuta- ga hatte atta
Trên cột điện có dán áp phích quảng cáo

ポスターで必要な情報があります。
Posuta- de hitsuyou na jouhou ga ari masu
Trên áp phích quảng cáo có thông tin cần thiết.

Xem thêm :
Từ vựng : 衝突

Cách đọc : しょうとつ. Romaji : shoutotsu

Ý nghĩa tiếng việ t : sự va chạm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そこの角で車同士が衝突したのよ。
soko no kaku de kuruma doushi ga shoutotsu shi ta no yo
Tại góc đó các chiếc xe đã đâm vào nhau

あの車は柱に衝突しました。
ano kuruma ha hashira ni shoutotsu shi mashi ta
Chiếc xe đó va chạm với cột.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xin-loi là gì?

3-ngay-nua là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : posuta- là gì? Nghĩa của từ ポスター ぽすた- trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook