từ điển việt nhật

quả đào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả đàoquả đào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả đào

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quả đào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả đào.

Nghĩa tiếng Nhật của từ quả đào:

Trong tiếng Nhật quả đào có nghĩa là : 桃 . Cách đọc : もも. Romaji : ichiban

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の一番好きな果物は桃です。
Watashi no ichiban suki na kudamono ha momo desu.
Thứ quả tôi thích nhất là đào

桃色が好きです。
Momoiro ga suki desu.
Tôi thích màu hồng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ trang sức:

Trong tiếng Nhật đồ trang sức có nghĩa là : アクセサリー . Cách đọc : アクセサリー . Romaji : akusesari-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このアクセサリーは素敵ね。
Kono akusesari ha suteki ne.
Món đồ trang sức này thật là tuyệt

銀のアクセサリーがほしい。
Gin no akusesari- ga hoshii.
Tôi muốn có trang sức bằng bạc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngáp tiếng Nhật là gì?

kẹo kẹo ngậm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : quả đào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả đào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook