từ điển việt nhật

quan khách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quan kháchquan khách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quan khách

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quan khách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quan khách.

Nghĩa tiếng Nhật của từ quan khách:

Trong tiếng Nhật quan khách có nghĩa là : 観客 . Cách đọc : かんきゃく. Romaji : kankyaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

観客は興奮していたよ。
Kankyaku ha koufun shi te i ta yo.
Quan khách đã phấn khích lên

観客的にそれはよくないです。
kankyaku teki ni sore ha yoku nai desu
Một cách khách quan thì việc đó không tốt.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiêm trọng:

Trong tiếng Nhật nghiêm trọng có nghĩa là : 深刻 . Cách đọc : しんこく. Romaji : shinkoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは深刻な問題です。
Kore ha shinkoku na mondai desu.
Đây là 1 vấn đề nghiêm trọng

これは国会の深刻な秘密です。
kore ha kokkai no shinkoku na himitsu desu
Đây là chuyện bí mật nghiêm trọng của quốc hội.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vũ khí tiếng Nhật là gì?

theo hướng, vùng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : quan khách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quan khách. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook