từ điển việt nhật

quê hương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quê hươngquê hương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quê hương

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quê hương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quê hương.

Nghĩa tiếng Nhật của từ quê hương:

Trong tiếng Nhật quê hương có nghĩa là : 故郷 . Cách đọc : こきょう. Romaji : kokyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は久しぶりに故郷に帰りました。    
kanojo ha hisashiburi ni furusato ni kaeri mashi ta
cô ấy trở về quê hương sau bao năm xa cách

故郷にいつか戻りたい。
furusato ni itsuka modori tai
Tôi muốn lúc nào đó trở về quê hương.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kịch liệt:

Trong tiếng Nhật kịch liệt có nghĩa là : 急激 . Cách đọc : きゅうげき. Romaji : kyuugeki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これから高齢化が急激に進みます。     
korekara kourei ka ga kyuugeki ni susumi masu
từ giờ tình trạng già hoá sẽ ngày càng trở nên nghiêm trọng

あの川は急激に流す。
ano kawa ha kyuugeki ni nagasu
Dòng sông đó chảy dữ dội

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mặt đất tiếng Nhật là gì?

đại sứ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : quê hương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quê hương. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook