quen biết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quen biết
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quen biết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quen biết.
Nghĩa tiếng Nhật của từ quen biết:
Trong tiếng Nhật quen biết có nghĩa là : 知り合う . Cách đọc : しりあう. Romaji : shiriau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お二人はどこで知り合ったのですか。
o futari ha doko de shiriatu ta no desu ka
2 người đó biết nhau ở đâu thế
君たちはどのように知り合ったか。
kimitachi ha dono youni shiriatta ka
Hai người quen biết nhau như thế nào?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giúp đỡ (lịch sự):
Trong tiếng Nhật giúp đỡ (lịch sự) có nghĩa là : お手伝い . Cách đọc : おてつだい. Romaji : otetudai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
何かお手伝いしましょうか。
nan ka otetsudai shi masho u ka
Tôi có thể giúp gì được không
お手伝ってもいいですか。
o tetsudatte mo ii desu ka
Tôi giúp cậu nhé?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : quen biết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quen biết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook