quốc tế hóa tiếng Nhật là gì?

quốc tế hóa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc tế hóaquốc tế hóa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc tế hóa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quốc tế hóa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc tế hóa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc tế hóa:

Trong tiếng Nhật quốc tế hóa có nghĩa là : 国際化 . Cách đọc : こくさいか. Romaji : kokusaika

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この大学も国際化してきたな。
kono daigaku mo kokusai ka shi te ki ta na
Đại học này cũng đã quốc tế hoá

この祭りは国際化してきた。
kono matsuri ha kokusai ka shi te ki ta
Lễ hội này được quốc tế hoá.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trụ sở hành chính khu vực:

Trong tiếng Nhật trụ sở hành chính khu vực có nghĩa là : 区役所 . Cách đọc : くやくしょ. Romaji : kuyakusho

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

区役所に書類を届けてください。
kuyakusho ni shorui wo todoke te kudasai
Hãy chuyển giấy tờ tới cơ quan hành chính khu vực

区役所に登録してください。
kuyakusho ni touroku shi te kudasai
Hãy đăng ký ở trụ sở hành chính khu vực.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phòng mang phong cách Nhật Bản tiếng Nhật là gì?

thực sự tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : quốc tế hóa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc tế hóa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook