từ điển việt nhật

rải rắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rải rắcrải rắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rải rắc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rải rắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rải rắc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ rải rắc:

Trong tiếng Nhật rải rắc có nghĩa là : まく . Cách đọc : まく. Romaji : maku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本では、二月に豆をまく行事がある。
Nippon de ha, nigatsu ni mame o maku gyouji ga aru.
Tại Nhật, vào tháng 2 có lễ hội rắc đậu

この田に種をまいてください。
Kono ta ni tane wo maite kudasai.
Hãy rắc hạt ở ruộng này đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cháu gái:

Trong tiếng Nhật cháu gái có nghĩa là : 姪 . Cách đọc : めい. Romaji : mei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の姪は3才です。
Watashi no mei ha 3 sai desu.
Cháu gái tôi 3 tuổi

あの子は山田さんの銘ですよ。
Anokoha Yamada-san no mei desu yo.
Đứa bé đó là cháu gái ông Yamada đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cá nhân tiếng Nhật là gì?

ca sỹ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rải rắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rải rắc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook