từ điển nhật việt

raishuu là gì? Nghĩa của từ 来週 らいしゅう trong tiếng Nhậtraishuu là gì? Nghĩa của từ 来週  らいしゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu raishuu là gì? Nghĩa của từ 来週 らいしゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 来週

Cách đọc : らいしゅう. Romaji : raishuu

Ý nghĩa tiếng việ t : tuần sau

Ý nghĩa tiếng Anh : next week

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

続きは来週やりましょう。
Tsuzuki ha raishuu yari mashou.
Chúng ta sẽ tiếp tục vào tuần sau

来週日本に出張します。
Raishuu nippon ni shucchou shimasu.
Tuần sau tôi sẽ đi công tác ở Nhật.

Xem thêm :
Từ vựng : 誰か

Cách đọc : だれか. Romaji : dareka

Ý nghĩa tiếng việ t : ai đó

Ý nghĩa tiếng Anh : someone

Từ loại : Đại từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

誰かに聞いてみてください。
Dare ka ni kii te mite kudasai.
Hãy thử hỏi ai đó?

誰かに頼んでください。
Dare ka ni tanonde kudasai.
Hãy nhờ ai đó đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nani là gì?

kesa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : raishuu là gì? Nghĩa của từ 来週 らいしゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook