từ điển nhật việt

raku là gì? Nghĩa của từ 楽 らく trong tiếng Nhậtraku là gì? Nghĩa của từ 楽  らく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu raku là gì? Nghĩa của từ 楽 らく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 楽

Cách đọc : らく. Romaji : raku

Ý nghĩa tiếng việ t : thoải mái, dễ chịu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼には楽な仕事が与えられたよ。
kare ni ha raku na shigoto ga atae rare ta yo
Anh ấy được giao 1 công việc dễ chịu

楽な生活がほしい。
raku na seikatsu ga hoshii
Tôi muốn một cuộc sống dễ chịu.

Xem thêm :
Từ vựng : 操作

Cách đọc : そうさ. Romaji : sousa

Ý nghĩa tiếng việ t : sự vận hành, thao tác

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この携帯電話は操作が簡単です。
kono keitai denwa ha sousa ga kantan desu
Chiếc điện thoại này thao tác dễ

この機械の操作が簡単です。
kono kikai no sousa ga kantan desu
Vận hành cái máy này thì dễ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chi-phoi-dieu-khien là gì?

thai-do là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : raku là gì? Nghĩa của từ 楽 らく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook