từ điển nhật việt

reinen là gì? Nghĩa của từ 例年 れいねん trong tiếng Nhậtreinen là gì? Nghĩa của từ 例年  れいねん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu reinen là gì? Nghĩa của từ 例年 れいねん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 例年

Cách đọc : れいねん. Romaji : reinen

Ý nghĩa tiếng việ t : thông thường mọi năm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

例年8月は雨が少ないね。
reinen hachi gatsu ha ame ga sukunai ne
Tháng 8 hàng năm thường có ít mưa nhỉ.

今年は例年より寒いね。
kotoshi ha reinen yori samui ne
Năm nay lạnh hơn thường niên nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 締め切り

Cách đọc : しめきり. Romaji : shimekiri

Ý nghĩa tiếng việ t : hạn cuối

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

申し込みの締め切りはいつですか。
moushikomi no shimekiri ha i tsu desu ka
Hạn cuối của việc đăng ký là khi nào ạ

レポートの締め切りは明日ですよ。
Repo-to no shimekiri ha asu desu yo
Hạn cuối báo cáo là ngày mai đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

qua-la-dich-thi-la là gì?

con-ran là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : reinen là gì? Nghĩa của từ 例年 れいねん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook