từ điển nhật việt

reisei là gì? Nghĩa của từ 冷静 れいせい trong tiếng Nhậtreisei là gì? Nghĩa của từ 冷静  れいせい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu reisei là gì? Nghĩa của từ 冷静 れいせい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 冷静

Cách đọc : れいせい. Romaji : reisei

Ý nghĩa tiếng việ t : điềm đạm, bình tĩnh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

冷静に話し合いましょう。
reisei ni hanashiai masho u
Chúng ta hãy nói chuyện 1 cách bình tĩnh

強盗に遭ってもあわてない。本当に冷静な人だ。
goutou ni atte mo awate nai hontouni reisei na hito da
Dù gặp cướp cũng không hoảng loạn. Đúng là người bình tĩnh.

Xem thêm :
Từ vựng : 血液

Cách đọc : けつえき. Romaji : ketsueki

Ý nghĩa tiếng việ t : mạch máu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

心臓は全身に血液を送り出している。
shinzou ha zenshin ni ketsueki wo okuridashi te iru
Tim gửi máu đi trong toàn cơ thể

体内で血液が流れている。
tainai de ketsueki ga nagare te iru
Máu đang chảy trong cơ thể.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Ba-co là gì?

nha-tre là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : reisei là gì? Nghĩa của từ 冷静 れいせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook