risou là gì?

risou là gì? Nghĩa của từ 理想 りそう trong tiếng Nhậtrisou là gì? Nghĩa của từ 理想  りそう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu risou là gì? Nghĩa của từ 理想 りそう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 理想

Cách đọc : りそう. Romaji : risou

Ý nghĩa tiếng việ t : lý tưởng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は高い理想をもっているの。
kare ha takai risou wo motu te iru no
Kare ha takai risou o motte iru no.
Anh ấy có lý tưởng lớn

私の理想の男性はハンサムな人です。
watashi no risou no dansei ha hansamu na hito desu
Người đàn ông lí tưởng của tôi là người đẹp trai.

Xem thêm :
Từ vựng : 受験

Cách đọc : じゅけん. Romaji : juken

Ý nghĩa tiếng việ t : dự thi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本語能力試験を受験したんだ。
Nihongo nouryoku shiken wo juken shi ta n da.
Vậy là cậu đã dự thi năng lực tiếng Nhật

東京大学の入試を受験しました。
toukyoudaigaku no nyuushi wo juken shi mashi ta
Tôi đã dự thi đầu vào của đại học Tokyo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

co-hong là gì?

chieu-cao-co-the là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : risou là gì? Nghĩa của từ 理想 りそう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook