từ điển nhật việt

ritsu là gì? Nghĩa của từ 率 りつ trong tiếng Nhậtritsu là gì? Nghĩa của từ 率  りつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ritsu là gì? Nghĩa của từ 率 りつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 率

Cách đọc : りつ. Romaji : ritsu

Ý nghĩa tiếng việ t : tỷ lệ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その手術の成功率は90%だそうです。
sono shujutsu no seikou kyuu jyuu ritsu ha kyuu jyuu pa-sento da sou desu
Tỷ lệ thành công của cuộc phẫu thuật đó hình như là 90%

失敗率は成功率と同じです。
shippai ritsu ha seikou ritsu to onaji desu
Tỉ lệ thất bại và tỉ lệ thành công là như nhau.

Xem thêm :
Từ vựng : 監督

Cách đọc : かんとく. Romaji : kantoku

Ý nghĩa tiếng việ t : sự chỉ đạo, giám sát, đạo diễn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その監督はアカデミー賞を受賞したよな。
sono kantoku ha akademi- shou wo jushou shi ta yo na
Đạo diễn đó đã nhận được giải acedemy rồi nhỉ

この映画はゆうめいな監督に作られましたよ。
kono eiga ha yuu mei na kantoku ni tsukura re mashi ta yo
Bộ phim này được một nhà đạo diễn nổi tiếng làm ra đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

y-thuc là gì?

chap-nhan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ritsu là gì? Nghĩa của từ 率 りつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook