từ điển nhật việt

Ro-maji là gì? Nghĩa của từ ローマ字 ローマじ trong tiếng NhậtRo-maji  là gì? Nghĩa của từ ローマ字   ローマじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Ro-maji là gì? Nghĩa của từ ローマ字 ローマじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ローマ字

Cách đọc : ローマじ. Romaji : Ro-maji

Ý nghĩa tiếng việ t : chữ romaji

Ý nghĩa tiếng Anh : Roman alphabet

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ローマ字で名前を書いてください。
Ro-maji de namae o kai te kudasai.
Hãy viết tên bằng chữ Romaji

この文章はローマ字に直しなさい。
Kono bunshoui ha ro-maji ni naoshinasai
Hãy chuyển đoạn văn này ra chữ Romanji.

Xem thêm :
Từ vựng : いちご

Cách đọc : いちご. Romaji : ichigo

Ý nghĩa tiếng việ t : quả dâu tây

Ý nghĩa tiếng Anh : strawberry

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このいちごはとても甘い。
Kono ichigo ha totemo amai.
Quả dâu tây này rất là ngọt

いちごが一番好きな果物です。
Ichigo ga ichiban sukina kudamono desu.
Dâu tây là loại quả tôi thích nhất.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kareaisu là gì?

Kyasshukado là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Ro-maji là gì? Nghĩa của từ ローマ字 ローマじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook