từ điển nhật việt

roku là gì? Nghĩa của từ 六 ろく trong tiếng Nhậtroku là gì? Nghĩa của từ 六  ろく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu roku là gì? Nghĩa của từ 六 ろく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 六

Cách đọc : ろく. Romaji : roku

Ý nghĩa tiếng việ t : sáu

Ý nghĩa tiếng Anh : six

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼には子供が六人います。
Kare ni ha kodomo ga roku nin i masu.
Anh ấy có 6 người con

部屋の中に六人があります。
Heya no naka ni roku nin ga ari masu.
Trong phòng có 6 người.

Xem thêm :
Từ vựng : 悪い

Cách đọc : わるい. Romaji : warui

Ý nghĩa tiếng việ t : xấu

Ý nghĩa tiếng Anh : bad

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

タバコは体に悪い。
Tabako ha karada ni warui.
Thuốc lá có hại cho cơ thể

顔色が悪くなった。
Kaoiro ga waruku natta.
Sắc mặt trở nên kém đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

otearai là gì?

goshujin là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : roku là gì? Nghĩa của từ 六 ろく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook