ron là gì?

ron là gì? Nghĩa của từ 論 ろん trong tiếng Nhậtron là gì? Nghĩa của từ 論  ろん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ron là gì? Nghĩa của từ 論 ろん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 論

Cách đọc : ろん. Romaji : ron

Ý nghĩa tiếng việ t : lập luận, luận thuyết

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の人生論は独特だな。
kare no jinsei ron ha dokutoku da na
Thuyết nhân sinh của anh ấy thật là độc đáo

学者の論によると、これはだめです。
gakusha no ron ni yoru to kore ha dame desu
Theo như lập luận của học giả thì như này là không được.

Xem thêm :
Từ vựng : 島

Cách đọc : とう. Romaji : tou

Ý nghĩa tiếng việ t : hòn đảo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちはハワイのマウイ島に旅行したの。
watakushi tachi ha hawai no maui shima ni ryokou shi ta no
Chúng tôi đã đi du lịch tới đảo mauy của Hawai

日本は4つの大きい島があります。
nihon ha yottsu no ookii shima ga ari masu
Nhật Bản có 4 đảo lớn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

biet-hieu-kinh-ngu là gì?

chim-se là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ron là gì? Nghĩa của từ 論 ろん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook