ronbun là gì?

ronbun là gì? Nghĩa của từ 論文 ろんぶん trong tiếng Nhậtronbun là gì? Nghĩa của từ 論文  ろんぶん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ronbun là gì? Nghĩa của từ 論文 ろんぶん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 論文

Cách đọc : ろんぶん. Romaji : ronbun

Ý nghĩa tiếng việ t : luận văn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

論文を仕上げないと卒業できませんよ。
Ronbun o shiage nai to sotsugyou deki mase n yo.

Nếu không hoàn thành luận văn thì không thể tốt nghiệp

これをテーマにして、論文を書いてください。
kore wo te-ma ni shi te ronbun wo kai te kudasai
Hãy lấy cái này làm chủ đề và viết bài luận.

Xem thêm :
Từ vựng : 継続

Cách đọc : けいぞく. Romaji : keizoku

Ý nghĩa tiếng việ t : kế tục

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ものごとは根気よく継続することが大切です。
Mono goto ha konki yoku keizoku suru koto ga taisetsu desu.
Tiếp tục mọi việc với nhiệt huyết là rất quan trọng

父の仕事を継続する。
chichi no shigoto wo keizoku suru
Tôi kế tục công việc của bố.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

the-trong-can-nang là gì?

dang-nao-thi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ronbun là gì? Nghĩa của từ 論文 ろんぶん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook