rửa tiếng Nhật là gì?

rửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rửarửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rửa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rửa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ rửa:

Trong tiếng Nhật rửa có nghĩa là : 洗う . Cách đọc : あらう. Romaji : arau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

石鹸で手を洗ってください。
Sekken de te wo aratte kudasai.
Hãy rửa tay bằng xà bông

さっき顔を洗った。
Sakki kao wo aratta.
Vừa nãy tôi đã rửa mặt rồi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ làm thêm:

Trong tiếng Nhật làm thêm có nghĩa là : パート. Cách đọc : ぱ-と. Romaji : pa-to

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はパートで働いています。
Kanojo ha pa-to de hatarai te i masu.
Cô ấy đang làm thêm

今日パートがあるので飲み会にいけません。
Kyou pa-to ga aru node nomi kai ni ike masen.
Hôm nay tôi có việc làm thêm nên tôi không thể đến tiệc uống được.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tên đầy đủ tiếng Nhật là gì?

đêm nay tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rửa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rửa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook