rung tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rung
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rung tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rung.
Nghĩa tiếng Nhật của từ rung:
Trong tiếng Nhật rung có nghĩa là : 揺れる . Cách đọc : ゆれる. Romaji : yureru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
風で木が揺れています。
Kaze de ki ga yure te i masu.
Cây đang rung rinh vì gió
寒いので体が揺れています。
samui node tei ga yure te i masu
Vì lạnh nên toàn thân tôi run lên.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giỏi giang:
Trong tiếng Nhật giỏi giang có nghĩa là : 立派 . Cách đọc : りっぱ. Romaji : rippa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は立派な人です。
Kare ha rippa na hito desu.
Anh ấy là người giỏi giang
それは立派な話です。
sore ha rippa na hanashi desu
Đó là một câu chuyện đáng nể.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : rung tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rung. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook