từ điển việt nhật

Rút tiền tiếng Nhật là gì?Rút tiền tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Rút tiền tiếng Nhật là gì?

Từ phổ biến cho từ “rút tiền” trong tiếng Nhật là :

お金を下ろす(おかねをおろす、okane wo orosu)hoặc お金を引き出す (おかねをひきだす、okane wo hikidasu)

Ví dụ :

A「どこに行くの?」
B「ちょっと銀行まで。お金を下ろしたいんだ」
A : “Doko ni ikuno?”
B : “Chotto ginkou made. Okane wo oroshitain da”
A: “Cậu định đi đâu vậy?”
B : “Tôi ra ngân hàng một chút. Tôi muốn rút tiền.”

お金の引き出し方を教えてくれませんか。よくわからないですが…。
Okane no hikidashi kata wo oshiete kuremasen ka. Yoku wakaranai desuga….
Anh có thể chỉ cho tôi cách rút tiền được không? Tôi không hiểu rõ lắm.

さっきお金を振り込んだよ。お金を下ろしてその商品を買ってくれませんか。
Sakki okane wo furikonda yo. Okane wo oroshite sono shouhin wo katte kuremasen ka.
Vừa nãy tôi đã chuyển khoản rồi đấy. Cậu rút tiền ra và mua đồ giúp tôi nhé?

お金を引き出すのが嫌だ。今節約しているんだ。
Okane wo hiki dasu no ga iya da. Ima setsuyaku shiteirun da.
Tôi không muốn rút tiền ra đâu. Vì bây giờ tôi đang tiết kiệm mà.

Từ đồng nghĩa, gần nghĩa :

金を下ろす(かねをおろす、kane wo orosu) : rút tiền (cách nói ngắn gọn bỏ “”o”” trước okane)

Ví dụ :

今金を下ろしに行きますのでちょっとお待ち下さい。
Ima kane wo oroshi ni ikimasu no de chotto omachi kudasai.
Bây giờ tôi sẽ đi rút tiền nên xin ngài hãy đợi một chút.

Từ liên quan :

引き落とす(ひきおとす、hikiotosu) : thanh toán các loại phí sinh hoạt (gas, điện) bằng cách khấu tài khoản

Ví dụ :

ガス料金を引き落とす。
Gasu ryoukin wo hikiotosu.
Thanh toán tiền ga bằng cách khấu trừ vào tài khoản

振り込む(ふりこむ、furikomu) : chuyển khoản (nói chung)

Ví dụ :

山田さんの口座にお金を振り込んだ。
Yamada san no kouza ni okane wo furikonda.
Tôi đã chuyển khoản tiền vào tài khoản anh Yamada rồi.

Xem thêm :

Thiên nhiên tiếng Nhật là gì

Bình yên tiếng Nhật là gì

Trên đây là nội dung bài viết : Rút tiền tiếng Nhật là gì? Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *