từ điển nhật việt

saikai là gì? Nghĩa của từ 再会 さいかい trong tiếng Nhậtsaikai là gì? Nghĩa của từ 再会  さいかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu saikai là gì? Nghĩa của từ 再会 さいかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 再会

Cách đọc : さいかい. Romaji : saikai

Ý nghĩa tiếng việ t : gặp lại

Ý nghĩa tiếng Anh : meeting again, reunion

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼らは互いに再会を喜んだの。
Karera ha tagaini saikai o yorokon da no.
Bọn họ đang trông chờ ngày gặp lại nhau (lấy đó làm niềm vui)

また再会ですね。
mata saikai desu ne
Chúng ta lại gặp rồi nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 滑る

Cách đọc : すべる. Romaji : suberu

Ý nghĩa tiếng việ t : trượt

Ý nghĩa tiếng Anh : slide, slip

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は雪の上を滑った。
Kare ha yuki no ue o subetta.
Anh ấy trượt trên tuyết

道がぬるぬるなので滑ってしまった。
dou ga nurunuru na node subetu te shimatta
Vì đường trơn nên tôi trượt ngã.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hayakuchi là gì?

uragaesu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : saikai là gì? Nghĩa của từ 再会 さいかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook