từ điển nhật việt

sakka là gì? Nghĩa của từ 作家 さっか trong tiếng Nhậtsakka là gì? Nghĩa của từ 作家 さっか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sakka là gì? Nghĩa của từ 作家 さっか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 作家

Cách đọc : さっか. Romaji : sakka

Ý nghĩa tiếng việ t : tác gia, nhà văn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は有名な作家です。
Kanojo ha yuumei na sakka desu.

Cô ấy là 1 nhà văn nổi tiếng

中村作家を知っていますか。
nakamura sakka wo shitte i masu ka
Cậu có biết tác giả Nakamura không?

Xem thêm :
Từ vựng : ようやく

Cách đọc : ようやく. Romaji : youyaku

Ý nghĩa tiếng việ t : cuối cùng, mãi rồi thì cũng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ようやくゴールが見えてきました。
Youyaku goru ga mie te ki mashi ta.

Cuối cùng cũng đã thấy được mục tiêu

ようやくバスが来た。
youyaku basu ga ki ta
Cuối cùng xe bus cũng đến rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

con-doc là gì?

nhay-vao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sakka là gì? Nghĩa của từ 作家 さっか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook