sakura là gì?

sakura là gì? Nghĩa của từ 桜 さくら trong tiếng Nhậtsakura là gì? Nghĩa của từ 桜   さくら trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sakura là gì? Nghĩa của từ 桜 さくら trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 桜

Cách đọc : さくら. Romaji : sakura

Ý nghĩa tiếng việ t : hoa anh đào

Ý nghĩa tiếng Anh : cherry tree, cherry blossom

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

桜は三月か四月に咲きます。
Sakura ha sangatsu ka shigatsu ni saki masu.
Hoa anh đào nở tháng 3 hoặc tháng 4

桜は白い色の種類もある。
sakura ha shiroi iro no shurui mo aru
Hoa anh đào cũng có loại màu trắng.

Xem thêm :
Từ vựng : 仕方

Cách đọc : しかた. Romaji : shikata

Ý nghĩa tiếng việ t : cách làm

Ý nghĩa tiếng Anh : way, method

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ファイルのダウンロードの仕方が分かりません。
Fairu no daunrodo no shikata ga wakari masen.
Tôi không biết cách download file

この仕事の仕方を山田さんから習った。
kono shigoto no shikata wo yamada san kara naratta
Cách làm việc này tôi đã học từ anh Yamada.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

e là gì?

kion là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sakura là gì? Nghĩa của từ 桜 さくら trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook