samesu là gì? Nghĩa của từ 覚ます さます trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu samesu là gì? Nghĩa của từ 覚ます さます trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 覚ます
Cách đọc : さます. Romaji : samesu
Ý nghĩa tiếng việ t : tỉnh giấc
Ý nghĩa tiếng Anh : awaken, wake up
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供が目を覚ました。
Kodomo ga me o samashi ta.
Bọn trẻ đã tính giấc
大きい声で覚めます。
Okii koe de samemasu.
Tôi tỉnh dậy bởi tiếng nói lớn.
Xem thêm :
Từ vựng : すいか
Cách đọc : すいか. Romaji : Suika
Ý nghĩa tiếng việ t : dưa hấu
Ý nghĩa tiếng Anh : watermelon
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夏はすいかが美味しい。
Natsu ha suika ga oishii.
Mùa hè dưa hấu ngon
スイカが嫌い。
Suika ga kirai.
Tôi ghét dưa hấu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : samesu là gì? Nghĩa của từ 覚ます さます trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook