từ điển việt nhật

San trong tiếng nhật là gìSan trong tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : San trong tiếng nhật là gì

“San” là một từ có rất nhiều chữ Hán và ý nghĩa khác nhau trong tiếng Nhật. Bạn hãy tham khảo danh sách dưới đây nhé :

Từ “San” có cách viết Hiragana trong tiếng Nhật là さん. Một số cách dùng thông dụng nhất của nó là :

三(さん、san) : số ba

Ví dụ :

この数字は三です。
Kono suuji ha san desu.
Chữ số này là số 3.

部屋に三人がいます。
Heya ni sannin ga imasu.
Trong phòng có 3 người.

この料理は三十分ぐらい煮ると出来上がる。
Kono ryouri ha sanjuppun furai niruto dekiagaru.
Món ăn này nấu khoảng 30 phút là được rồi.

~ さん (~san) : hậu tố dùng kèm tên người biểu thị ý nghĩa “Anh/ chị”. Bạn dùng từ này với bất cứ ai mới gặp, chưa thân quen.

Ví dụ :

田中さんはやっと来ました。
Tanaka san ha yatto kimashita.
Anh Tanaka cuối cùng cũng tới rồi.

石田さん!ちょっと待ってください!
Ishida san! Chotto matte kudasai!
Anh Ishida! Đợi tôi một chút với!

佐藤さん!携帯電話をテーブルで忘れたよ。
Satou san! Keitai denwa wo te-buru de wasureta yo.
Cô Satou! Cô để quên điện thoại di đọng trên  bàn kìa..

山(さん、san) : núi, ngọn núi. Tuy nhiên, đây chỉ dùng trong các trường hợp đọc chung với chữ Kanji đằng trước. Còn thông thường khi đứng 1 mình, 山 sẽ được đọc là やま .

Ví dụ :

日本では富士山は一番高い山です。
Nihon deha fujisan ha ichiban takai yama desu.
Ở Nhật Bản thì núi Phú Sĩ là núi cao nhất.

ここから立山が見えます。
Koko kara Tateyama ga miemasu.
Từ đây có thể nhìn được núi Tateyama.

Một số từ ghép khác

産 (san) : sản

出産(しゅっさん、shussan) : sinh sản.

酸 (san) : toan

酸素(さんそ、sanso) : ô xy.

算 (san) : toán

計算(けいさん、keisan): tính toán

参 (san) : tham

参加(さんか、sanka) : tham gia

Xem thêm :

Mật ong tiếng Nhật là gì?

Phụ nữ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : San trong tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *