từ điển việt nhật

sáng vui vẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sáng vui vẻsáng vui vẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sáng vui vẻ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sáng vui vẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sáng vui vẻ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sáng vui vẻ:

Trong tiếng Nhật sáng vui vẻ có nghĩa là : 明るい . Cách đọc : あかるい. Romaji : akarui

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は明るい性格です。
Kanojo ha akarui seikaku desu.
Cô ấy là người vui vẻ, tích cực

私の周りは突然明るくなった
Watashi no mawari ha totsuzen akaruku natta
Quanh tôi đột nhiên sáng lên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vội vã:

Trong tiếng Nhật vội vã có nghĩa là : 急ぐ . Cách đọc : いそぐ. Romaji : isogu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは駅へ急ぎました。
Watashi tachi ha eki he isogi mashi ta.
Chúng tôi phải đến nhà ga gấp

時間がたっぷりあるので、急がなくてもいいです。
Jikan ga tappuri aru node, isoga naku te mo ii desu.
Còn nhiều thời gian nên không cần vội cũng được.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bài hát tiếng Nhật là gì?

trường trung học tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sáng vui vẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sáng vui vẻ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook