sangurasu là gì?

sangurasu là gì? Nghĩa của từ サングラス さんぐらす trong tiếng Nhậtsangurasu là gì? Nghĩa của từ サングラス さんぐらす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sangurasu là gì? Nghĩa của từ サングラス さんぐらす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : サングラス

Cách đọc : さんぐらす. Romaji : sangurasu

Ý nghĩa tiếng việ t : kính râm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はサングラスが似合うね。
kare ha sangurasu ga niau ne
Anh ấy hợp với kính râm nhỉ

ビーチに行くと、サングラスを忘れないでください。
Bi-chi ni iku to sangurasu wo wasure nai de kudasai
Hễ đi tới bãi biển thì đừng có quên kính râm nhé.

Xem thêm :
Từ vựng : 病人

Cách đọc : びょうにん. Romaji : byounin

Ý nghĩa tiếng việ t : bệnh nhân

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

病人が出たので電車が少し止まったんだ。
byounin ga de ta node densha ga sukoshi tomatta n da
Có người bị bệnh, nên xe điện dừng lại 1 chút

事故に遭って、病人になった。
jiko ni atu te byounin ni natta
Tôi gặp tai nạn nên trở thành bệnh nhân.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sac-mat là gì?

mau-vang-kim là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sangurasu là gì? Nghĩa của từ サングラス さんぐらす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook