từ điển nhật việt

sarari-man là gì? Nghĩa của từ サラリーマン さらり-まん trong tiếng Nhậtsarari-man là gì? Nghĩa của từ サラリーマン  さらり-まん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sarari-man là gì? Nghĩa của từ サラリーマン さらり-まん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : サラリーマン

Cách đọc : さらり-まん. Romaji : sarari-man

Ý nghĩa tiếng việ t : nhân viên văn phòng

Ý nghĩa tiếng Anh : office worker, company employee

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の夫はサラリーマンです。
Watashi no otto ha sararīman desu.
Chồng tôi là nhân viên văn phòng

私はただ普通のサラリーマンです。
Watashi ha tada futsuu no sararīman desu.
Tôi chỉ là một nhân viên văn phòng bình thường thôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 給料

Cách đọc : きゅうりょう. Romaji : kyuuryou

Ý nghĩa tiếng việ t : tiền lương

Ý nghĩa tiếng Anh : salary, pay

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

来年から給料が上がります。
Rainen kara kyuuryou ga agari masu.
Từ năm sau sẽ tăng lương

今月の給料をもらいません。
Kongetsu no kyuuryou o morai mase n.
Tôi chưa nhận lương tháng này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kyoku là gì?

kireru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sarari-man là gì? Nghĩa của từ サラリーマン さらり-まん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook