từ điển nhật việt

sasaeru là gì? Nghĩa của từ 支える ささえる trong tiếng Nhậtsasaeru là gì? Nghĩa của từ 支える  ささえる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sasaeru là gì? Nghĩa của từ 支える ささえる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 支える

Cách đọc : ささえる. Romaji : sasaeru

Ý nghĩa tiếng việ t : nâng đỡ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父親には一家を支える責任がある。
Chichioya ni ha ikka wo sasaeru sekinin ga aru.

Bố là người có trách nhiệm nâng đỡ cả gia đình

私は親に支えられる。
watakushi ha oya ni sasaerareru
Tôi được bố mẹ nâng đỡ.

Xem thêm :
Từ vựng : 資源

Cách đọc : しげん. Romaji : shigen

Ý nghĩa tiếng việ t : tài nguyên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地球の資源を守りましょう。
Chikyuu no shigen wo mamori masho u.

Hãy bảo vệ tài nguyên của trái đất

自然資源がだんだん減っている。
shizen shigen ga dandan hette iru
Tài nguyên thiên nhiên đang dần giảm đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

leu là gì?

dieu-nhay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sasaeru là gì? Nghĩa của từ 支える ささえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook