từ điển việt nhật

sát nút, gần hết thời hạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sát nút, gần hết thời hạnsát nút, gần hết thời hạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sát nút, gần hết thời hạn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sát nút, gần hết thời hạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sát nút, gần hết thời hạn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sát nút, gần hết thời hạn:

Trong tiếng Nhật sát nút, gần hết thời hạn có nghĩa là : ぎりぎり. Cách đọc : ぎりぎり. Romaji : girigiri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会社の始業時間にぎりぎりで間に合ったよ。
kaisha no shigyou jikan ni girigiri de maniatta yo
Tôi vừa hay kịp thời gian bắt đầu công việc của công ty

ぎりぎりでレポートを書くのはだめですね。
girigiri de repo-to wo kaku no ha dame desu ne
Không được viết báo cáo khi gần hết thời hạn đâu đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bận tối mắt tối mũi:

Trong tiếng Nhật bận tối mắt tối mũi có nghĩa là : 慌ただしい . Cách đọc : あわただしい. Romaji : awatadashii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は慌ただしい一日でした。
kyou ha awatadashii ichi nichi deshi ta
Hôm nay là một ngày bận rộn

最近山田さんはあわただしい。
saikin yamada san ha awatadashii
Dạo này anh Yamada bận tối mắt tối mũi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vào lúc này tiếng Nhật là gì?

dính chặt, theo sát nút tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sát nút, gần hết thời hạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sát nút, gần hết thời hạn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook