từ điển nhật việt

satto là gì? Nghĩa của từ さっと さっと trong tiếng Nhậtsatto là gì? Nghĩa của từ さっと さっと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu satto là gì? Nghĩa của từ さっと さっと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : さっと

Cách đọc : さっと. Romaji : satto

Ý nghĩa tiếng việ t : nhanh chóng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

こぼれた牛乳をさっと拭き取ったの。
kobore ta gyuunyuu wo satto fukitotu ta no
Nhanh chóng lau chỗ sữa bị tràn ra

さっと部屋を片付けた。
satto heya wo katazuke ta
Tôi nhanh chóng dọn phòng.

Xem thêm :
Từ vựng : 左利き

Cách đọc : ひだりきき. Romaji : hidarikiki

Ý nghĩa tiếng việ t : thuận tay trái

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の息子は左利きです。
watakushi no musuko ha hidarikiki desu
Con trai tôi thuận tay trái

私の家族全員が左利きだ。
watakushi no kazoku zenin ga hidarikiki da
Tất cả thành viên gia đình tôi đều thuận tay trái.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tron-viec-bung-hoc là gì?

moi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : satto là gì? Nghĩa của từ さっと さっと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook