từ điển nhật việt

sawaru là gì? Nghĩa của từ 触る さわる trong tiếng Nhậtsawaru là gì? Nghĩa của từ 触る  さわる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sawaru là gì? Nghĩa của từ 触る さわる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 触る

Cách đọc : さわる. Romaji : sawaru

Ý nghĩa tiếng việ t : chạm, sờ

Ý nghĩa tiếng Anh : touch, feel

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

絵に触らないでください。
E ni sawaranaide kudasai.
Đừng có chạm vào bức tranh đó

有名な作品を触った。
Yuumei na sakuhin wo sawatta.
Tôi đã chạm vào tác phẩm nổi tiếng.

Xem thêm :
Từ vựng : 駄目

Cách đọc : だめ. Romaji : dame

Ý nghĩa tiếng việ t : không được, không tốt

Ý nghĩa tiếng Anh : no good

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は駄目な男だ。
Kara ha damena otoko da.
Anh ấy là một người con trai không tốt

手で触るのは駄目です。
Te de sawaru no ha damedesu.
Không được chạm bằng tay.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nomimono là gì?

mokuyoubi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sawaru là gì? Nghĩa của từ 触る さわる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook