Say rượu tiếng nhật là gì

Say rượu tiếng Nhật là gì?Say rượu tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Say rượu tiếng Nhật là gì?

Trong tiếng Nhật, từ được dùng cho từ “say rượu” nhiều nhất là : 酔っ払う(よっぱらう、yopparau)hoặc 酔う(よう、you). Chú ý rằng cả hai đều là động từ

Ví dụ

今日の晩父は酔っ払って家に帰りました
Kyou no ban chichi ha yopparatte ie ni kaerimashita.
Tối nay bố tôi xay xỉn đi về nhà.

彼が酔っ払った人にお金をだましたことを見ました。
Kare ga yopparatta hito ni okane wo damashita koto wo mimashita.
Tôi đã thấy anh ta lừa tiền của người say.

彼女は酔ったらしい。
Kanojo ha yotta rashii.
Cô ấy trông có vẻ say xỉn.

Từ đồng nghĩa, gần nghĩa :

酩酊(めいてい、meitei): say xỉn.

石田さんはたくさん酒を飲んで、酩酊になった。
Ishida san ha takusan sake wo nonde, meitei ni natta.
Anh Ishida uống rất nhiều rượu nên đã trở nên say xỉn.

酔いつぶれる(よいつぶれる、yoitsubureru): say rượu, xay xỉn tới mức không còn biết gì.

山田さんは酔いつぶれて意味がない歌を大きい声で歌った。
Yamada san ha yoitsuburete imi ga nai uta wo ookii koe de utatta.
Anh Yamada say xỉn, hát ầm lên bài hát không có ý nghĩa

狂酔(きょうすい、kyousui): say rượu đến điên cuồng, say xỉn quá mức

弟は狂酔かどうかで暴れて家のものを壊した。
Otouto ha kyousui kadouka de abarete ie no mono wo kowashita.
Em trai tôi không biết có phải do say xỉn quá mức không mà làm loạn lên và đập phá đồ đạc gia đình.

ほろ酔い(ほろよい、horoyoi): say rươụ

あの人はほろ酔って私に近づいた。
Ano hito ha horo yotute watashi ni chikaduita.
Người đó tiếp cận tôi trong tình trạng say xỉn.

酸態(すいたい、suitai): tình trạng say rượu khủng khiếp

Ví dụ :

彼は酔態で帰り道がよくわからないようだ。
Kare ha suitai de kaerimichi ga yoku wakaranai you da.
Anh ấy trong tình trạng say xỉn nên có vẻ không nhớ rõ đường về nhà.

車酔い : xay xe

Xem thêm :

Thiên nhiên tiếng Nhật là gì

Bình yên tiếng Nhật là gì

Trên đây là nội dung bài viết : Say rượu tiếng Nhật là gì? Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Leave a Reply